

CÁC KỲ ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
Các kỳ đại hội | Năm đại hội | Nhiệm kỳ | Ghi chú |
Khoá I | 1964 | 1964-1965 |
|
Khoá II | 1965 | 1965-1966 |
|
Khoá III | 1966 | 1966-1967 |
|
Khoá VI | 1967 | 1967-1968 |
|
Khoá V | 1968 | 1968-1969 |
|
Khoá VI | 1969 | 1969-1971 |
|
Khoá VII | 1971 | 1971-1973 |
|
Khoá VIII | 1973 | 1973-1975 |
|
Khoá IX | 1975 | 1975-1977 |
|
Khoá X | 1977 | 1977-1979 |
|
Khoá XI | 1979 | 1979-1981 |
|
Khoá XII | 1981 | 1981-1983 |
|
Khoá XIII | 1983 | 1983-1985 |
|
Khoá XIV |
|
|
|
Khoá XV | 1986 | 1986-1988 |
|
Khoá XVI | 1989 | 1989-1991 |
|
Khoá XVII | 1991 | 1991-1994 |
|
Khoá XVIII | 1994 | 1994-1996 |
|
Khoá XIX | 1996 | 1996-2000 |
|
Khoá XX | 2000 | 2000-2005 |
|
Khoá XXI | 2010 | 2010-2015 |
|
Khoá XXII | 2015 | 2015-2020 |
|
Khoá XXIII | 2020 | 2020-2025 |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ I (NK 1964-1965)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Hà Văn Chiên | Bí thư |
|
2 | Bùi Cương Quyết | Phó Bí thư | Chủ tịch UBHC |
3 | Lục Văn Thinh | Uỷ viên |
|
4 | Phạm Kiên Long | Uỷ viên |
|
5 | Bùi Hải Ba | Uỷ viên |
|
6 | Phạm Hồng Tư | Uỷ viên |
|
7 | Phạm Văn Du | Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ II (NK1965-1966)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Hà Văn Chiên | Bí thư |
|
2 | Bùi Cương Quyết | Phó Bí thư | Chủ tịch UBHC |
3 | Phạm Ngọc Vượng | Uỷ viên |
|
4 | Bùi Hải Ba | Uỷ viên |
|
5 | Lê Xuân Lựu | Uỷ viên |
|
6 | Nguyễn Văn Cho | Uỷ viên |
|
7 | Cao Ngọc Uốn | Uỷ viên |
|
8 | Lê Minh Đường | Uỷ viên |
|
9 | Phạm Văn Lục | Uỷ viên |
|
10 | Phạm Thị Lượng | Uỷ viên |
|
11 | Bùi Thạch Yến | Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ III (NK 1966-1967)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Bùi Cương Quyết | Bí thư |
|
2 | Cao Ngọc Uốn | Phó Bí thư | Chủ tịch UBHC |
3 | Phạm Ngọc Vượng | Uỷ viên |
|
4 | Bùi Tiến Ích | Uỷ viên |
|
5 | Nguyễn Văn Cho | Uỷ viên |
|
6 | Lê Xuân Lựu | Uỷ viên |
|
7 | Trương văn Ba | Uỷ viên |
|
8 | Bùi Hải Ba | Uỷ viên |
|
9 | Phạm Văn Lục | Uỷ viên |
|
10 | Lê Minh Đường | Uỷ viên |
|
11 | Bùi Thạch Yến | Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ IV (NK 1967-1968)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Bùi Cương Quyết | Bí thư |
|
2 | Cáo Ngọc Uốn | Phó Bí thư | Chủ tịch UBHC |
3 | Phạm Ngọc Vượng | Uỷ viên |
|
4 | Bùi Hải Ba | Uỷ viên |
|
5 | Bùi Tiến Ích | Uỷ viên |
|
6 | Phạm Đình Hăng | Uỷ viên |
|
7 | Nguyễn Đức Hạnh | Uỷ viên |
|
8 | Phạm Kim Long | Uỷ viên |
|
9 | Phạm Thị Kim | Uỷ viên |
|
10 | Phạm Công Minh | Uỷ viên |
|
11 | Phạm Văn Leo | Uỷ viên |
|
12 | Phạm Đình Khiêm | Uỷ viên |
|
13 | Lê Xuân Lựu | Uỷ viên |
|
14 | Phạm Phúc Bốn | Uỷ viên |
|
15 | Bùi Đình Tiết | Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ V (NK 1968-1969)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Bùi Cương Quyết | Bí thư |
|
2 | Bùi Hải Ba | Phó Bí thư | Chủ tịch UBHC |
3 | Phạm Tăng Bản | Uỷ viên |
|
4 | Phạm Ngọc Vượng | Uỷ viên |
|
5 | Bùi Tiến Ích | Uỷ viên |
|
6 | Phạm Đình Hăng | Uỷ viên |
|
7 | Nguyễn Đức Hạnh | Uỷ viên |
|
8 | Phạm Kim Long | Uỷ viên |
|
9 | Phạm Thị Kim | Uỷ viên |
|
10 | Lê Xuân Lựu | Uỷ viên |
|
11 | Phạm Văn Leo | Uỷ viên |
|
12 | Phạm Thị Lượng | Uỷ viên |
|
13 | Nguyễn Văn Thanh | Uỷ viên |
|
14 | Bùi Đình Tiết | Uỷ viên |
|
15 | Nguyễn Văn Cho | Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ CẨM THẠCH
KHOÁ VI (NK 1969-1971)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Bùi Cương Quyết | Bí thư |
|
2 | Bùi Hải Ba | Phó Bí thư | Chủ tịch UBHC |
3 | Phạm Tăng Quảng | Uỷ viên |
|
4 | Bùi Tiến Ích | Bí thư |
|
5 | Phạm Đình Hăng | Uỷ viên |
|
6 | Nguyễn Đức Hạnh | Uỷ viên |
|
7 | Phạm Kim Long | Uỷ viên |
|
8 | Phạm Thị Kim | Uỷ viên |
|
9 | Lê Xuân Lựu | Uỷ viên |
|
10 | Phạm Văn Leo | Uỷ viên |
|
11 | Phạm Thị Lượng | Uỷ viên |
|
12 | Nguyễn Văn Thanh | Uỷ viên |
|
13 | Bùi Đình Tiết | Uỷ viên |
|
14 | Nguyễn Văn Cho | Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ VII (NK 1971-1973)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Tăng Quảng | Bí thư |
|
2 | Bùi Cương Quyết | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Bùi Tiến Ích | Uỷ viên |
|
4 | Bùi Đình Tiết | Uỷ viên |
|
5 | Bùi Ngọc Va | Uỷ viên |
|
6 | Trương Văn Ba | Uỷ viên |
|
7 | Phạm Kim Long | Uỷ viên |
|
8 | Phạm Thị Lương | Uỷ viên |
|
9 | Lê Văn Ninh | Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ VIII (NK 1973-1975)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Tăng Quảng | Bí thư |
|
2 | Bùi Cương Quyết | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Bùi tiến Ích | Uỷ viên |
|
4 | Bùi Đình Tiết | Uỷ viên |
|
5 | Bùi Ngọc Va | Uỷ viên |
|
6 | Trương Văn Ba | Uỷ viên |
|
7 | Phạm Kim Long | Uỷ viên |
|
8 | Phạm Thị Lượng | Uỷ viên |
|
9 | Lê Văn Ninh | Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ IX (NK 1975-1977)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Tăng Quảng | Bí thư |
|
2 | Bùi Tiến Ích | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Phạm Văn Biên | Trực Đảng |
|
4 | Bùi Ngọc Va | Đảng Uỷ viên |
|
5 | Bùi Đình Tiết | Đảng Uỷ viên |
|
6 | Phạm Thị Lượng | Đảng Uỷ viên |
|
7 | Lê Thị Điểm | Đảng Uỷ viên |
|
8 | Phạm Công Thiếu | Đảng Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ X (nk 1977-1979)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Bùi Tiến Ích | Bí thư |
|
2 | Bùi Trọng Kiên | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Phạm Văn Biên | UV Thường vụ |
|
4 | Phạm Đình Khiêm | Trực Đảng |
|
5 | Phạm Công Thiếu | Đảng Uỷ viên |
|
6 | Bùi Đình Tiết | Đảng Uỷ viên |
|
7 | Quách Thị Lan | Đảng Uỷ viên |
|
8 | Phạm Kim Long | Đảng Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ XI (NK 1979-1981)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Bùi Trọng Kiên | Bí thư |
|
2 | Phạm Đình Khiêm | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Phạm Vôn Oát | Đảng Uỷ viên |
|
4 | Bùi Thạch Yến | Đảng Uỷ viên |
|
5 | Phạm Ngọc Chạo | Đảng Uỷ viên |
|
6 | Phạm Công Thiếu | Đảng Uỷ viên |
|
7 | Quách Thị lan | Đảng Uỷ viên |
|
8 | Phạm Thái Sơn | Đảng Uỷ viên |
|
9 | Cao Đình Phúc | Đảng Uỷ viên |
|
10 | Bùi Quang Vinh | Đảng Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ XII (NK 1981-1983)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Cao Ngọc Uốn | Bí thư |
|
2 | Phạm Công Thiếu | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Phạm Đức Khiêm | Đảng Uỷ viên |
|
4 | Bùi Quang Vinh | Đảng Uỷ viên |
|
5 | Bùi Trọng Kiên | Đảng Uỷ viên |
|
6 | Phạm Thái Sơn | Đảng Uỷ viên |
|
7 | Lê Đình Hoà | Đảng Uỷ viên |
|
8 | Bùi Thị Viễn | Đảng Uỷ viên |
|
9 | Bùi Thạch Yến | Đảng Uỷ viên |
|
10 | Phạm Cao Đẳng | Đảng Uỷ viên |
|
11 | Phạm Ngọc Thuyên | Đảng Uỷ viên |
|
12 | Cao Đình Phúc | Đảng Uỷ viên |
|
13 | Bùi văn Tiến | Đảng Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ XIII (NK1983-1985)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Đình Khiêm | Bí thư |
|
2 | Bùi Ngọc Va | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Phạm Thái Sơn | Đảng Uỷ viên |
|
4 | Phạm Vôn Oát | Đảng Uỷ viên |
|
5 | Nguyễn Đình Kỳ | Đảng Uỷ viên |
|
6 | Phạm Ngọc Thuyên | Đảng Uỷ viên |
|
7 | Bùi Quang Vinh | Đảng Uỷ viên |
|
8 | Phạm Ngọc Chạo | Đảng Uỷ viên |
|
9 | Bùi Thị Viên | Đảng Uỷ viên |
|
10 | Lê Chinh Năm | Đảng Uỷ viên |
|
11 | Quách Thái Công | Đảng Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ XV (NK1986-1988)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Đình Khiêm | Bí thư |
|
2 | Bùi Ngọc Va | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Phạm Vôn Oát | Đảng Uỷ viên |
|
4 | Bùi Quang Vinh | Đảng Uỷ viên |
|
5 | Phạm Hồng Nhân | Đảng Uỷ viên |
|
6 | Bùi Ngọc Hải | Đảng Uỷ viên |
|
7 | Nguyễn Đình Kỳ | Đảng Uỷ viên |
|
8 | Nguyễn Thị Thịnh | Đảng Uỷ viên |
|
9 | Bùi văn Tiến | Đảng Uỷ viên |
|
10 | Bùi Thạch Yến | Đảng Uỷ viên |
|
11 | Phạm Ngọc Thuyên | Đảng Uỷ viên |
|
12 | Phạm Thái Sơn | Đảng Uỷ viên |
|
13 | Nguyễn Ngọc Ly | Đảng Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ XVI (NK 1989-1991)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Đình Khiêm | Bí thư |
|
2 | Bùi Ngọc Va | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Phạm Thái Sơn | Đảng Uỷ viên |
|
4 | Phạm Vôn Oát | Đảng Uỷ viên |
|
5 | Nguyễn Đình Kỳ | Đảng Uỷ viên |
|
6 | Phạm Ngọc Thuyên | Đảng Uỷ viên |
|
7 | Bùi Quang Vinh | Đảng Uỷ viên |
|
8 | Phạm Ngọc Chạo | Đảng Uỷ viên |
|
9 | Bùi Thị Viễn | Đảng Uỷ viên |
|
10 | Lê Chinh Năm | Đảng Uỷ viên |
|
11 | Quách Thái Công | Đảng Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ XVII (1991-1994)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Ngọc Thuyên | Bí thư |
|
2 | Nguyễn Đình Kỳ | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Nguyễn Quốc Huy | Trực Đảng |
|
4 | Phùng Bá Sinh | Đảng Uỷ viên |
|
5 | Phạm Hồng Nhân | Đảng Uỷ viên |
|
6 | Nguyễn Thị Thịnh | Đảng Uỷ viên |
|
7 | Nguyễn Ngọc Ly | Đảng Uỷ viên |
|
8 | Phạm Mạnh Hùng | Đảng Uỷ viên |
|
9 | Bùi Mạnh Hùng | Đảng Uỷ viên |
|
10 | Bùi Xuân Thuỷ | Đảng Uỷ viên |
|
11 | Phạm Vôn Oát | Đảng Uỷ viên |
|
12 | Phạm Sậu | Đảng Uỷ viên |
|
13 | Phạm Thanh Chương | Đảng Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ XVIII (NK 1994-1996)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Ngọc Thuyên | Bí thư |
|
2 | Phạm Hồng Nhân | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Phạm Xuân Hồng | Trực Đảng |
|
4 | Nguyễn Quốc Huy | Đảng Uỷ viên |
|
5 | Nguyễn Ngọc Ly | Đảng Uỷ viên |
|
6 | Bùi Mnahj Hùng | Đảng Uỷ viên |
|
7 | Bùi xuân Thuỷ | Đảng Uỷ viên |
|
8 | Phạm Thị Đương | Đảng Uỷ viên |
|
9 | Phạm Sậu | Đảng Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ XIX (NK 1996-2000)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Hồng Nhân | Bí thư |
|
2 | Phùng Bá Sinh | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Nguyễn Ngọc Ly | Trực Đảng |
|
4 | Nguyễn Quốc Huy | Trực Đảng |
|
5 | Lê Đức Bình | Trực Đảng |
|
6 | Phạm Xuân Hồng | Trực Đảng |
|
7 | Bùi Mạnh Hùng | Trực Đảng |
|
8 | Trần Thị Thanh Ca | Trực Đảng |
|
9 | Bùi Xuân Thuỷ | Trực Đảng |
|
10 | Phùng Ngọc Dân | Trực Đảng |
|
11 | Phạm Sậu | Trực Đảng |
|
12 | Phạm Thanh Chương | Trực Đảng |
|
13 | Phạm Quốc Phương | Trực Đảng |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ XX (NK 2000-2005)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Hồng Nhân | Bí thư |
|
2 | Phùng Bá Sinh | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Bùi Xuân Thuỷ | PBT |
|
4 | Nguyễn quốc Huy | Đảng Uỷ viên |
|
5 | Phạm Quốc Phương | Đảng Uỷ viên |
|
6 | Nguyễn Ngọc Ly | Đảng Uỷ viên |
|
7 | Phùng Ngọc Dân | Đảng Uỷ viên |
|
8 | Lê Đức Bình | Đảng Uỷ viên |
|
9 | Phạm Thị Đương | Đảng Uỷ viên |
|
10 | Bùi Ngọc Thọ | Đảng Uỷ viên |
|
11 | Phạm Thanh Chương | Đảng Uỷ viên |
|
12 | Quách Ngọc Kim | Đảng Uỷ viên |
|
13 | Bùi Quốc Toản | Đảng Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ XXI (NK 2005-2010)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phùng Bá Sinh | Bí thư |
|
2 | Bùi Ngọc Thọ | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Nguyễn Quốc Huy | PBT TT |
|
4 | Phạm Quốc Phương | Đảng Uỷ viên |
|
5 | Bùi Xuân Thuỷ | Đảng Uỷ viên |
|
6 | Nguyễn Ngọc Ly | Đảng Uỷ viên |
|
7 | Lê Xuân Tiến | Đảng Uỷ viên |
|
8 | Bùi Tiến Dũng | Đảng Uỷ viên |
|
9 | Hoàng Văn Cường | Đảng Uỷ viên |
|
10 | Nguyễn Văn Đường | Đảng Uỷ viên |
|
11 | Phạm Thị Chi | Đảng Uỷ viên |
|
12 | Bùi Thanh Tuấn | Đảng Uỷ viên |
|
13 | Lê Thị Mai | Đảng Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ CẨM THẠCH
KHOÁ XXI (NK 2010-2015 )
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Nguyễn Quốc Huy | Bí thư |
|
2 | Phạm Quốc Phương | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Bùi Tiến Dũng | PBT TT |
|
4 | Nguyễn Văn Đường | Đảng Uỷ viên |
|
5 | Lê Xuân Tiến | Đảng Uỷ viên |
|
6 | Lê Thị Mai | Đảng Uỷ viên |
|
7 | Nguyễn Ngọc Ly | Đảng Uỷ viên |
|
8 | Bùi Xuân Thuỷ | Đảng Uỷ viên |
|
9 | Hoàng Văn Cường | Đảng Uỷ viên |
|
10 | Phạm Văn Thắng | Đảng Uỷ viên |
|
11 | Phạm Phúc Viễn | Đảng Uỷ viên |
|
12 | Đặng Thị Nghĩa | Đảng Uỷ viên |
|
13 | Phạm Thị Ngà | Đảng Uỷ viên |
|
14 | Bùi Thanh Tuấn | Đảng Uỷ viên |
|
15 | Hoàng Thị Bích | Đảng Uỷ viên |
|
DANH SÁCH CHỦ TỊCH UỶ BAN HÀNH CHÍNH- UỶ BAN NHÂN DÂN
XÃ CẨM THẠCH QUA CÁC THỜI KỲ
STT | Họ và tên | Thời gian công tác | Ghi chú |
1 | Bùi Cương Quyết | 1964-1965;1965-1966;1971-1973;1973-1975 |
|
2 | Cao Ngọc Uốn | 1966-1967;1967-1968 |
|
3 | Bùi Hải Ba | 1968-1969;1969-1971 |
|
4 | Bùi Tiến Ích | 1975-1977 |
|
5 | Bùi Trọng Kiên | 1977-1979; |
|
6 | Phạm Đình Khiêm | 1979-1981 |
|
7 | Phạm Công Thiếu | 1981-1983 |
|
8 | Bùi Ngọc va | 1983-1985,1986-1988 |
|
9 | Phạm Vôn Oát | 1989-1991 |
|
10 | Nguyễn Đình Kỳ |
| |
11 | Phạm Hồng Nhân | 1994-1996 |
|
12 | Phùng Bá Sinh | 1996-2000;2000-2005 |
|
13 | Bùi Ngọc Thọ | 2005-2010 |
|
14 | Phạm Quốc Phương | 2010-2015 |
|